Đọc nhanh: 忘本 (vong bản). Ý nghĩa là: mất gốc; quên gốc; vong bản, bội bản.
忘本 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất gốc; quên gốc; vong bản
境遇变好后忘掉自己原来的情况和所以能够得到幸福的根源
✪ 2. bội bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘本
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 做人 不能 忘本
- Làm người không được quên cội nguồn.
- 我 忘 了 本金 是 多少 了
- Tôi quên mất tiền vốn là bao nhiêu rồi.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 这 本书 让 我 难忘
- Cuốn sách này khiến tôi khó quên.
- 我 忘记 带 课本 去 学校 了
- Tôi quên mang sách đến trường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忘›
本›