忘本 wàngběn
volume volume

Từ hán việt: 【vong bản】

Đọc nhanh: 忘本 (vong bản). Ý nghĩa là: mất gốc; quên gốc; vong bản, bội bản.

Ý Nghĩa của "忘本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

忘本 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mất gốc; quên gốc; vong bản

境遇变好后忘掉自己原来的情况和所以能够得到幸福的根源

✪ 2. bội bản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘本

  • volume volume

    - sān 本书 běnshū 一共 yīgòng shì 三百元 sānbǎiyuán

    - Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.

  • volume volume

    - 一百二十 yìbǎièrshí huí 抄本 chāoběn 红楼梦 hónglóumèng

    - Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiù xiàng 本身 běnshēn 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái de 一样 yīyàng

    - Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.

  • volume volume

    - 做人 zuòrén 不能 bùnéng 忘本 wàngběn

    - Làm người không được quên cội nguồn.

  • volume volume

    - wàng le 本金 běnjīn shì 多少 duōshǎo le

    - Tôi quên mất tiền vốn là bao nhiêu rồi.

  • volume volume

    - 三句话不离本行 sānjùhuàbùlíběnháng

    - ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū ràng 难忘 nánwàng

    - Cuốn sách này khiến tôi khó quên.

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì dài 课本 kèběn 学校 xuéxiào le

    - Tôi quên mang sách đến trường rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vương
    • Nét bút:丶一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVP (卜女心)
    • Bảng mã:U+5FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao