Đọc nhanh: 廷辱 (đình nhục). Ý nghĩa là: Bị xấu hổ giữa nơi vua quan hội họp..
廷辱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bị xấu hổ giữa nơi vua quan hội họp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廷辱
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 你 这样 胡说八道 是 对 我 的 侮辱 !
- Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!
- 你 不要 羞辱 别人
- Bạn đừng làm nhục người khác.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 除非 你 喜欢 看着 我 受辱
- Trừ khi bạn thích nhìn thấy tôi bị làm nhục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廷›
辱›