忘机 wàng jī
volume volume

Từ hán việt: 【vong cơ】

Đọc nhanh: 忘机 (vong cơ). Ý nghĩa là: trên cuộc chiến, hòa bình với thế giới, không quan tâm đến thế gian.

Ý Nghĩa của "忘机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

忘机 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trên cuộc chiến

above the fray

✪ 2. hòa bình với thế giới

at peace with the world

✪ 3. không quan tâm đến thế gian

free of worldly concerns

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘机

  • volume volume

    - 一盘 yīpán 机器 jīqì

    - Một cỗ máy.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī wàng zài 教室 jiàoshì le

    - Tôi quên điện thoại trong lớp học rồi.

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì 如何 rúhé 操作 cāozuò 这个 zhègè 机器 jīqì

    - Tôi quên cách vận hành chiếc máy này

  • volume volume

    - wàng le 充电 chōngdiàn 手机 shǒujī 没电 méidiàn le

    - Tôi quên sạc, điện thoại hết pin rồi.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 忘记 wàngjì le dài 手机 shǒujī

    - Hôm qua tôi đã quên mang điện thoại.

  • volume volume

    - wàng le guān 洗衣机 xǐyījī de mén

    - Tôi quên đóng cửa máy giặt.

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì dài 相机 xiàngjī le

    - Tôi quên mang theo máy ảnh rồi.

  • - 上岗 shànggǎng qián 必须 bìxū 出示 chūshì 有效 yǒuxiào de 司机 sījī zhèng

    - Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vương
    • Nét bút:丶一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVP (卜女心)
    • Bảng mã:U+5FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao