Đọc nhanh: 忘机 (vong cơ). Ý nghĩa là: trên cuộc chiến, hòa bình với thế giới, không quan tâm đến thế gian.
忘机 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trên cuộc chiến
above the fray
✪ 2. hòa bình với thế giới
at peace with the world
✪ 3. không quan tâm đến thế gian
free of worldly concerns
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘机
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 我 把 手机 忘 在 教室 里 了
- Tôi quên điện thoại trong lớp học rồi.
- 我 忘记 如何 操作 这个 机器
- Tôi quên cách vận hành chiếc máy này
- 我 忘 了 充电 , 手机 没电 了
- Tôi quên sạc, điện thoại hết pin rồi.
- 我 昨天 忘记 了 带 手机
- Hôm qua tôi đã quên mang điện thoại.
- 我 忘 了 关 洗衣机 的 门
- Tôi quên đóng cửa máy giặt.
- 我 忘记 带 相机 了
- Tôi quên mang theo máy ảnh rồi.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忘›
机›