Đọc nhanh: 忌 (kị.kí.kỵ.ký). Ý nghĩa là: ghen ghét; ghét; đố kị; nghi kị, sợ; sợ hãi; sợ sệt, kiêng; nể; kiêng dè; kị. Ví dụ : - 她忌他的才华和成功。 Cô ấy đố kị với tài năng và thành công của anh ấy.. - 她忌妒朋友的幸福生活。 Cô ấy đố kị với cuộc sống hạnh phúc của bạn mình.. - 她忌高温,不敢靠近火炉。 Cô ấy sợ nhiệt độ cao, không dám lại gần lò sưởi.
忌 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ghen ghét; ghét; đố kị; nghi kị
忌妒
- 她 忌 他 的 才华 和 成功
- Cô ấy đố kị với tài năng và thành công của anh ấy.
- 她 忌妒 朋友 的 幸福生活
- Cô ấy đố kị với cuộc sống hạnh phúc của bạn mình.
✪ 2. sợ; sợ hãi; sợ sệt
怕
- 她 忌 高温 , 不敢 靠近 火炉
- Cô ấy sợ nhiệt độ cao, không dám lại gần lò sưởi.
- 她 忌 寂静 , 喜欢 热闹 的 地方
- Cô ấy sợ yên tĩnh, thích nơi náo nhiệt.
✪ 3. kiêng; nể; kiêng dè; kị
认为不适宜而避免
- 她 忌 晚上 喝咖啡
- Cô ấy kiêng uống cà phê vào buổi tối.
- 她 忌食 辣椒
- Cô ấy kiêng ăn ớt.
✪ 4. chừa; cai
戒除
- 医生 让 我 忌酒
- Bác sĩ bảo tôi cai rượu.
- 忌 抽烟 对 健康 好
- Cai hút thuốc tốt cho sức khỏe.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忌
✪ 1. 忌 + Động từ(急功近利/追求/谈)
kiêng; tránh làm điều gì đó
- 她 忌 谈论 私人 问题
- Cô ấy tránh nói về vấn đề cá nhân.
- 在 公开场合 忌 谈 宗教
- Tránh nói về tôn giáo ở nơi công cộng.
✪ 2. 忌 + Tân ngữ(生冷/烟酒)
cai thứ gì đó
- 医生 建议 她 忌 烟酒
- Bác sĩ khuyên cô ấy cai thuốc lá và rượu.
- 他 决定 从今天起 忌 烟酒
- Anh ấy quyết định từ hôm nay sẽ cai thuốc lá và rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忌
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 他 犯 了 忌讳
- Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 你 笑 的 也 太 肆无忌惮 了
- Anh ấy cười một cách không kiêng dè gì.
- 写文章 切忌 雕砌
- viết văn nên tránh quá trau chuốt.
- 你 有 什么 忌口 的 吗 ?
- Bạn có kị ăn món nào không?
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›