Đọc nhanh: 必至 (tất chí). Ý nghĩa là: Sự việc ắt phải đến như thế..
必至 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự việc ắt phải đến như thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必至
- 丁宁 周至
- dặn dò cẩn thận.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 不必 亟 亟
- chẳng cần vội vàng.
- 不必 全部 拆掉
- Không càn phá bỏ toàn bộ
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
必›
至›