必经 bì jīng
volume volume

Từ hán việt: 【tất kinh】

Đọc nhanh: 必经 (tất kinh). Ý nghĩa là: duy nhất (đường, lối vào, v.v.), không thể tránh khỏi.

Ý Nghĩa của "必经" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

必经 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. duy nhất (đường, lối vào, v.v.)

the only (road, entrance etc)

✪ 2. không thể tránh khỏi

unavoidable

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必经

  • volume volume

    - 务必 wùbì 稳牢 wěnláo 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn de 积累 jīlěi shì 必然 bìrán de

    - Tích lũy kinh nghiệm cuộc sống là tất yếu.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 必须 bìxū 经过 jīngguò 政府 zhèngfǔ

    - Quốc gia phải thông qua chính phủ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 文件 wénjiàn 必须 bìxū yóu 经理 jīnglǐ 签署 qiānshǔ

    - Tài liệu này phải được giám đốc ký tên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de qián 必须 bìxū yòng zài 正经 zhèngjīng 地方 dìfāng

    - tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 胡乱 húluàn 猜测 cāicè 甚嚣尘上 shènxiāochénshàng 已经 yǐjīng dào le 必须 bìxū 立即 lìjí 解决 jiějué de 程度 chéngdù le

    - Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.

  • volume volume

    - 过去 guòqù de 经验 jīngyàn 未必 wèibì 全都 quándōu 适合 shìhé 当前 dāngqián de 情况 qíngkuàng

    - những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.

  • volume volume

    - 事实 shìshí 已经 yǐjīng gòu zāo de le 何必 hébì zài 回忆 huíyì de 时候 shíhou 还要 háiyào 为难 wéinán 自己 zìjǐ

    - Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao