Đọc nhanh: 必经 (tất kinh). Ý nghĩa là: duy nhất (đường, lối vào, v.v.), không thể tránh khỏi.
必经 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. duy nhất (đường, lối vào, v.v.)
the only (road, entrance etc)
✪ 2. không thể tránh khỏi
unavoidable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必经
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 生活 经验 的 积累 是 必然 的
- Tích lũy kinh nghiệm cuộc sống là tất yếu.
- 国家 必须 经过 政府
- Quốc gia phải thông qua chính phủ.
- 这个 文件 必须 由 经理 签署
- Tài liệu này phải được giám đốc ký tên.
- 我们 的 钱 必须 用 在 正经 地方
- tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.
- 这种 胡乱 猜测 甚嚣尘上 已经 到 了 必须 立即 解决 的 程度 了
- Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.
- 过去 的 经验 未必 全都 适合 当前 的 情况
- những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
必›
经›