对吗 duì ma
volume volume

Từ hán việt: 【đối mạ】

Đọc nhanh: 对吗 (đối mạ). Ý nghĩa là: phải không.

Ý Nghĩa của "对吗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对吗 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phải không

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对吗

  • volume volume

    - 我们 wǒmen chéng duì 方向 fāngxiàng le ma

    - Chúng ta có ngồi đúng hướng không?

  • volume volume

    - 不诚实 bùchéngshí duì ma

    - Bạn không thành thật đúng không?

  • volume volume

    - 干吗 gànmá lái 参加 cānjiā 派对 pàiduì

    - Tại sao anh ta không đến tham gia tiệc?

  • volume volume

    - 想想 xiǎngxiǎng duì 你好 nǐhǎo ma

    - Bạn nghĩ xem tôi có tốt với bạn không

  • volume volume

    - duì de 成绩单 chéngjìdān 满意 mǎnyì ma

    - Bạn có hài lòng với bảng điểm của anh ấy không?

  • volume volume

    - 买不起 mǎibuqǐ 奢侈品 shēchǐpǐn hái niàn duì 这些 zhèxiē 品牌 pǐnpái míng ma

    - Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?

  • volume volume

    - duì 所有 suǒyǒu 雄性 xióngxìng 动物 dòngwù de 评价 píngjià dōu 这么 zhème ma

    - Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không

  • volume volume

    - duì 我们 wǒmen de 服务满意 fúwùmǎnyì ma

    - Bạn có hài lòng với dịch vụ của chúng tôi không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Mǎ , Ma
    • Âm hán việt: Ma , Mạ
    • Nét bút:丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNVM (口弓女一)
    • Bảng mã:U+5417
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao