Đọc nhanh: 对吗 (đối mạ). Ý nghĩa là: phải không.
对吗 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对吗
- 我们 乘 对 方向 了 吗 ?
- Chúng ta có ngồi đúng hướng không?
- 你 不诚实 对 吗 ?
- Bạn không thành thật đúng không?
- 他 干吗 不 来 参加 派对 ?
- Tại sao anh ta không đến tham gia tiệc?
- 你 想想 我 对 你好 吗 ?
- Bạn nghĩ xem tôi có tốt với bạn không
- 你 对 他 的 成绩单 满意 吗 ?
- Bạn có hài lòng với bảng điểm của anh ấy không?
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 你 对 所有 雄性 动物 的 评价 都 这么 低 吗
- Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không
- 你 对 我们 的 服务满意 吗 ?
- Bạn có hài lòng với dịch vụ của chúng tôi không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吗›
对›