Đọc nhanh: 心许 (tâm hứa). Ý nghĩa là: đồng ý ngầm, phê duyệt bất thành văn, tâm hứa.
心许 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đồng ý ngầm
to consent tacitly
✪ 2. phê duyệt bất thành văn
unspoken approval
✪ 3. tâm hứa
心里承认, 但不表示出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心许
- 许多 感想 兜 上 心头
- nhiều cảm nghĩ quay cuồng trong đầu.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 他 担心 申请 不 下来 许可证
- Anh lo lắng rằng mình sẽ không thể xin được giấy phép.
- 它 允许 员工 随心所欲
- Nó cho phép nhân viên làm tùy theo ý muốn của họ.
- 他 的 善心 使得 许多 穷孩子 上 大学 成为 可能
- Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.
- 商务中心 的 开幕典礼 吸引 了 许多 重要 的 商界 人士
- Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
许›