Đọc nhanh: 忆述 (ức thuật). Ý nghĩa là: để nói (hoặc viết) về hồi ức của một người về các sự kiện trong quá khứ.
忆述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nói (hoặc viết) về hồi ức của một người về các sự kiện trong quá khứ
to talk (or write) about one's recollections of past events
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忆述
- 他们 诵述 了 历史 事件
- Họ kể lại sự kiện lịch sử.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 他 写 了 一篇 自述
- anh ấy viết một bài tự thuật.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
- 隽语 一个 简明 , 机智 , 常常 似是而非 的 陈述
- Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.
- 他 以 轻松 的 口吻 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忆›
述›