Đọc nhanh: 心结 (tâm kết). Ý nghĩa là: một vấn đề gặm nhấm tâm trí của một người, bận tâm, chủ trại chăn nuôi. Ví dụ : - 耐心结合勤奋是成功所必需的。 Kết hợp sự kiên nhẫn và cần cù là điều cần thiết để đạt được thành công.
心结 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. một vấn đề gặm nhấm tâm trí của một người
a matter that gnaws at one's mind
- 耐心 结合 勤奋 是 成功 所 必需 的
- Kết hợp sự kiên nhẫn và cần cù là điều cần thiết để đạt được thành công.
✪ 2. bận tâm
preoccupation
✪ 3. chủ trại chăn nuôi
rancor
✪ 4. điểm đau
sore point
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心结
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 他 不 专心 , 结果 摔倒 了
- Anh ấy không chú ý, kết quả là bị ngã.
- 郁结 在 心头 的 烦闷
- nỗi phiền muộn tích tụ trong lòng.
- 耐心 结合 勤奋 是 成功 所 必需 的
- Kết hợp sự kiên nhẫn và cần cù là điều cần thiết để đạt được thành công.
- 孝心 是 一缕 和煦 的 阳光 , 能 消融 凝结 在 人们 心头 的 坚冰
- Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.
- 这样 负心 薄幸 的 男人 , 谁 敢 跟 他 结婚 呢
- cái tên bạc tình bạc nghĩa ấy ai mà dám kết hôn cùng cơ chứ
- 电影 的 结局 激动人心
- Cái kết của bộ phim làm lay động lòng người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
结›