Đọc nhanh: 发痒 (phát dương). Ý nghĩa là: ngứa; ngứa ngáy.
发痒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngứa; ngứa ngáy
引起痒的感觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发痒
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 我 的 皮肤 有点 发痒
- Da của tôi hơi ngứa.
- 看人 踢球 , 心里 就 发痒
- Nhìn người khác đá bóng, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 过敏 的 时候 身上 总是 发痒
- Khi bị dị ứng, trên người luôn cảm thấy ngứa.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
痒›