Đọc nhanh: 技痒 (kĩ dương). Ý nghĩa là: ngứa nghề; muốn trổ tài. Ví dụ : - 她看见旁人打球,不觉技痒。 cô ta thấy người cạnh bên đánh bóng, chợt cảm thấy ngứa nghề.
技痒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngứa nghề; muốn trổ tài
有某种技能的人遇到机会时极想施展
- 她 看见 旁人 打球 , 不觉技痒
- cô ta thấy người cạnh bên đánh bóng, chợt cảm thấy ngứa nghề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技痒
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 她 看见 旁人 打球 , 不觉技痒
- cô ta thấy người cạnh bên đánh bóng, chợt cảm thấy ngứa nghề.
- 今胜于 昔 , 科技 发展 迅速
- Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.
- 他 从小 就 学习 杂技
- Anh ấy học xiếc từ nhỏ.
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
痒›