Đọc nhanh: 心疾 (tâm tật). Ý nghĩa là: thương; không nỡ; tiếc。疼愛;舍不得;惋惜。.
心疾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương; không nỡ; tiếc。疼愛;舍不得;惋惜。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心疾
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 关心群众 的 疾苦
- quan tâm đến nỗi khổ của người dân.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 我 甚至 还 联系 了 疾病 控制中心 问 他们
- Tôi thậm chí đã liên hệ với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để tìm hiểu
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
疾›