疾痛 jí tòng
volume volume

Từ hán việt: 【tật thống】

Đọc nhanh: 疾痛 (tật thống). Ý nghĩa là: đau đớn; đau khổ。痛苦的情懷與悲慘的惦念。.

Ý Nghĩa của "疾痛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

疾痛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đau đớn; đau khổ。痛苦的情懷與悲慘的惦念。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾痛

  • volume

    - 专治 zhuānzhì 疟疾 nüèjí

    - Chuyên trị sốt rét.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 喉咙痛 hóulóngtòng

    - Hôm nay anh ấy bị đau họng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 玩个 wángè 痛快 tòngkuài

    - Hôm nay chơi thật vui nhé!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 是不是 shìbúshì yòu tòng 什么 shénme 篓子 lǒuzi le

    - Hôm nay có phải lại muốn kiếm chuyện gây sự ?

  • volume volume

    - bèi 疾病 jíbìng 折磨 zhémó hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy bị bệnh tật dày vò đến đau khổ.

  • volume volume

    - 迈步 màibù 身上 shēnshàng 就是 jiùshì 一阵 yīzhèn 剧痛 jùtòng

    - Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói

  • volume volume

    - 马蜂 mǎfēng zhē hǎo tòng

    - Ong vằn đốt tôi rất đau.

  • volume volume

    - de ràng hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Sự đau đớn của anh ấy khiến anh ấy rất đau khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KOK (大人大)
    • Bảng mã:U+75BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao