Đọc nhanh: 质检 (chất kiểm). Ý nghĩa là: Chất lượng; qc. Ví dụ : - 质检部门抽查了市场上销售的饮料。 Bộ phận kiểm tra chất lượng đã kiểm tra tại chỗ các loại nước giải khát bán trên thị trường.
质检 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất lượng; qc
质检,读音zhì jiǎn,汉语词语,意思是指质量检验,可以详细划分为内部质检与外部质检。
- 质检 部门 抽查 了 市场 上 销售 的 饮料
- Bộ phận kiểm tra chất lượng đã kiểm tra tại chỗ các loại nước giải khát bán trên thị trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 质检
- 我们 需要 检测 水质
- Chúng tôi cần kiểm tra chất lượng nước.
- 质检 部门 抽查 了 市场 上 销售 的 饮料
- Bộ phận kiểm tra chất lượng đã kiểm tra tại chỗ các loại nước giải khát bán trên thị trường.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 逐个 检查 产品 的 质量
- kiểm tra chất lượng sản phẩm từng cái.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 如果 你 有 骨质 疏松 或者 牙周 疾病 的 家族史 , 牙齿 检查 更 有 必要 了
- Khám nha khoa càng cần thiết hơn nếu gia đình bạn có tiền sử bị loãng xương hoặc bệnh viêm nha chu
- 他 在 检查 零件 的 质量
- Anh ấy đang kiểm tra chất lượng linh kiện.
- 我们 抽样 检验 质量
- Chúng tôi lấy mẫu kiểm tra chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
检›
质›