Đọc nhanh: 上油 (thượng du). Ý nghĩa là: cho dầu. Ví dụ : - 轮轴发涩,该上油了。 Trục bánh xe rít lắm, cho thêm dầu đi.. - 木材涂上油漆,可以防止腐败。 Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.
上油 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho dầu
- 轮轴 发涩 , 该 上 油 了
- Trục bánh xe rít lắm, cho thêm dầu đi.
- 木材 涂上 油漆 , 可以 防止 腐败
- Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上油
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 他 撇掉 了 汤 上 的 油
- Anh ấy hớt bỏ dầu trên mặt canh.
- 我们 在 受害者 脖子 上 发现 亚麻 籽油 和 蜂蜡
- Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.
- 柴油 价格 最近 上涨 了
- Giá dầu diesel gần đây đã tăng lên.
- 地上 有 几滴 油点
- Trên đất có vài giọt dầu.
- 我们 难道 不 喜欢 已经 抹 上 黄油 的 烤面包 吗
- Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 她 在 头发 上涂 了 椰油
- Cô ấy bôi dầu dừa lên tóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
油›