心气 xīnqì
volume volume

Từ hán việt: 【tâm khí】

Đọc nhanh: 心气 (tâm khí). Ý nghĩa là: lòng dạ; ý định, chí khí, tâm tình; trong lòng; tính khí. Ví dụ : - 心气高干劲大。 chí khí cao, sức lực lớn.. - 心气不顺。 tính khí bướng bỉnh. - 他的心气窄说不通。 bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.

Ý Nghĩa của "心气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心气 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. lòng dạ; ý định

(心气儿) 用心;存心

✪ 2. chí khí

志气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心气 xīnqì gāo 干劲 gànjìn

    - chí khí cao, sức lực lớn.

✪ 3. tâm tình; trong lòng; tính khí

心情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心气 xīnqì 不顺 bùshùn

    - tính khí bướng bỉnh

✪ 4. bụng dạ; khí lượng

气量

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 心气 xīnqì zhǎi shuō 不通 bùtōng

    - bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心气

  • volume volume

    - 不停 bùtíng 叹气 tànqì 心情 xīnqíng hěn 糟糕 zāogāo

    - Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.

  • volume volume

    - 大气 dàqì 可能 kěnéng shì 心脏病 xīnzāngbìng de 迹象 jìxiàng

    - Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.

  • volume volume

    - bié ràng 暑气 shǔqì quān zài 心里 xīnli

    - Đừng để sự nóng giận trong lòng.

  • volume volume

    - yǒu 心胸 xīnxiōng yǒu 气魄 qìpò

    - anh ấy có hoài bão, có khí phách.

  • volume volume

    - zài 凉爽 liángshuǎng de 天气 tiānqì 轻松 qīngsōng 散步 sànbù 令人 lìngrén 心旷神怡 xīnkuàngshēnyí

    - Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.

  • volume volume

    - 平心静气 píngxīnjìngqì 考虑 kǎolǜ 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn

    - Bình tĩnh suy nghĩ ý kiến của mọi người.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 打交道 dǎjiāodào de 时候 shíhou 小心 xiǎoxīn diǎn bié 耍脾气 shuǎpíqi

    - Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.

  • volume volume

    - 对待 duìdài 属下 shǔxià 颐指气使 yízhǐqìshǐ 心狠手辣 xīnhěnshǒulà

    - Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao