Đọc nhanh: 心梗 (tâm ngạnh). Ý nghĩa là: viết tắt cho 心肌梗塞, nhồi máu cơ tim, đau tim.
心梗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 心肌梗塞, nhồi máu cơ tim
abbr. for 心肌梗塞 [xīn jī gěng sāi], myocardial infarction
✪ 2. đau tim
heart attack
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心梗
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 我 太太 五年 前 因为 轻度 心肌梗塞 过世
- Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
梗›