Đọc nhanh: 心数 (tâm số). Ý nghĩa là: dự tính trong lòng; định bụng.
心数 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự tính trong lòng; định bụng
心计
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心数
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 心里 无数 的 感慨 难以 表达
- Trong lòng có vô số cảm xúc khó diễn đạt.
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 这些 统计数据 令人心寒
- Những số liệu thống kê này thật làm người khác trong lòng nguội lạnh.
- 我 不 小心 粘贴 错 了 数据
- Tôi vô tình đã dán sai dữ liệu.
- 我 的 心碎 成 了 无数 片
- Trái tim tôi tan vỡ thành vô số mảnh.
- 他 一向 醉心于 数学 的 研究
- anh ấy say mê nghiên cứu toán học.
- 他 以 勇敢 赢得 芳心 无数
- Anh ta đã chiếm được trái tim của vô số người bằng sự dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
数›