Đọc nhanh: 心散 (tâm tán). Ý nghĩa là: đãng trí.
心散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đãng trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心散
- 涣散 军心
- làm lòng quân tan rã
- 散步 后 他 觉得 心里 熨帖
- Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.
- 散步 以 放松 身心
- Đi bộ để thư giãn.
- 他 精心 裁 这篇 散文
- Anh ấy cẩn thận sắp xếp bài văn xuôi này.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 他 烦透了 , 想 出去 散心
- Anh ấy bực mình quá, muốn ra ngoài giải khuây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
散›