Đọc nhanh: 医学中心 (y học trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm Y tế. Ví dụ : - 麦基去了库亚基尼医学中心工作 Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
医学中心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung tâm Y tế
medical center
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医学中心
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 学校 位于 城市 中心
- Trường nằm ở trung tâm thành phố.
- 中心 十月 开学
- Trung tâm khai giảng vào tháng 10.
- 预防 在 传统医学 中 也 起 着 主导作用
- Phòng ngừa cũng đóng một vai trò hàng đầu trong y học cổ truyền.
- 小 而言 之 , 是 为 中国 , 就是 希望 中国 有 新 的 医学
- Nói riêng là cho Trung Quốc, và hy vọng rằng Trung Quốc sẽ có một nền y tế mới
- 医疗 中心 为 社区 提供 了 24 小时 的 急救 服务
- Trung tâm y tế cung cấp dịch vụ cấp cứu 24 giờ cho cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
医›
学›
⺗›
心›