Đọc nhanh: 命硬 (mệnh ngạnh). Ý nghĩa là: Cao số; mệnh cứng. Ví dụ : - 在逆境面前命硬的人会更容易生存。 Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.
命硬 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cao số; mệnh cứng
- 在 逆境 面前 命硬 的 人会 更 容易 生存
- Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命硬
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不让 他 去 , 他 硬 要 去
- không cho nó đi, nó vẫn cương quyết đòi đi.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 在 逆境 面前 命硬 的 人会 更 容易 生存
- Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
硬›