Đọc nhanh: 得病 (đắc bệnh). Ý nghĩa là: mắc bệnh; ốm; bị bệnh; phải bệnh. Ví dụ : - 不讲究卫生容易得病。 không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
得病 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắc bệnh; ốm; bị bệnh; phải bệnh
生病
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得病
- 他病 得 不得了
- Anh ấy bệnh rất nặng.
- 他病 得 很 厉害 , 住院 了
- Anh ấy bệnh nặng, nằm viện rồi.
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 他 生病 了 , 得 有 家人 伴随
- Anh bị bệnh cần phải có gia đình đi cùng.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 他 现在 看得 了 病
- Hiện tại anh ấy có thể khám bệnh.
- 今天 他 生病 了 , 得 找 个人 替班
- hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
病›