Đọc nhanh: 有病得冶 (hữu bệnh đắc dã). Ý nghĩa là: Có bệnh thì lo chữa đi.
有病得冶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có bệnh thì lo chữa đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有病得冶
- 他 生病 了 , 得 有 家人 伴随
- Anh bị bệnh cần phải có gia đình đi cùng.
- 饮食 有 节制 , 就 不 容易 得病
- ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
- 奶奶 病得 很重 , 有时 清醒 , 有时 迷糊
- Bà ốm rất nặng, đôi khi tỉnh táo, đôi khi mê man.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 我 觉得 他 有点 神经病
- Tôi nghĩ anh ấy hơi điên một chút.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 他 有 可能 得 这个 病
- Ai có thể mắc bệnh này.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冶›
得›
有›
病›