Đọc nhanh: 得分 (đắc phân). Ý nghĩa là: được điểm; đạt điểm; có tỉ số (trong trò chơi hoặc thi đấu), điểm; số điểm; tỉ số (đạt được trong chơi hoặc thi đấu). Ví dụ : - 节日的广场装扮得分外美丽。 quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.. - 这事得分步骤进行,不可操之过急 việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
得分 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được điểm; đạt điểm; có tỉ số (trong trò chơi hoặc thi đấu)
游戏或比赛时得到分数
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
✪ 2. điểm; số điểm; tỉ số (đạt được trong chơi hoặc thi đấu)
游戏或比赛时得到的分数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得分
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 人口 分 得 不均
- Nhân khẩu phân bố không đều.
- 他 弹钢琴 弹得 十分 流畅
- Anh ấy chơi piano rất trôi chảy.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
得›