用得其所 yòng dé qí suǒ
volume volume

Từ hán việt: 【dụng đắc kì sở】

Đọc nhanh: 用得其所 (dụng đắc kì sở). Ý nghĩa là: sử dụng tốt, để phục vụ mục đích của nó, được sử dụng cho mục đích dự định của nó.

Ý Nghĩa của "用得其所" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

用得其所 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. sử dụng tốt

to put to good use

✪ 2. để phục vụ mục đích của nó

to serve its purpose

✪ 3. được sử dụng cho mục đích dự định của nó

used for its intended purpose

✪ 4. sử dụng đúng cách

used properly

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用得其所

  • volume volume

    - 兰斯洛特 lánsīluòtè 的确 díquè 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人为 rénwéi 人民 rénmín 利益 lìyì ér 就是 jiùshì 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.

  • volume volume

    - 一个 yígè 公司 gōngsī yào 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù 得力于 délìyú 聘用 pìnyòng hǎo de 人才 réncái 尤其 yóuqí shì 需要 xūyào 聪明 cōngming de 人才 réncái

    - Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.

  • volume volume

    - 小家伙 xiǎojiāhuo men 乐此不疲 lècǐbùpí 地玩雪 dìwánxuě 各得其所 gèdeqísuǒ 玩得 wándé hěn 尽兴 jìnxìng

    - Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 沙滩 shātān shàng 嬉戏 xīxì 真是 zhēnshi 乐得 lède 其所 qísuǒ

    - Trẻ em vui chơi trên bãi biển thật sự thích thú.

  • volume volume

    - 过境 guòjìng 人员 rényuán 未经 wèijīng 海关 hǎiguān 批准 pīzhǔn 不得 bùdé jiāng suǒ dài 物品 wùpǐn 留在 liúzài 境内 jìngnèi

    - Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.

  • volume volume

    - 这比 zhèbǐ 上次 shàngcì 战争 zhànzhēng zhōng 任何一方 rènhéyīfāng 所用 suǒyòng TNT 炸药 zhàyào de zǒng 吨数 dūnshù 还要 háiyào 多得多 duōdeduō

    - Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao