得无 dé wú
volume volume

Từ hán việt: 【đắc vô】

Đọc nhanh: 得无 (đắc vô). Ý nghĩa là: e rằng; có thể; có lẽ. Ví dụ : - 一瞬间火箭已经飞得无影无踪了。 Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.. - 汗颜无地(羞愧得无地自容)。 xấu hổ đến chết đi được. - 他和我是哥们儿俩人好得无话不说。 anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.

Ý Nghĩa của "得无" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

得无 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. e rằng; có thể; có lẽ

恐怕,是不是常和"耶"构成表推测性的疑问句

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 火箭 huǒjiàn 已经 yǐjīng fēi 无影无踪 wúyǐngwúzōng le

    - Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.

  • volume volume

    - 汗颜无地 hànyánwúdì ( 羞愧 xiūkuì 无地自容 wúdìzìróng )

    - xấu hổ đến chết đi được

  • volume volume

    - shì 哥们儿 gēmener liǎ rén hǎo 无话不说 wúhuàbùshuō

    - anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 一切 yīqiè dōu huì 变得 biànde 无比 wúbǐ 无趣 wúqù

    - Mọi thứ xung quanh đây sẽ trở nên buồn tẻ vô cùng nếu không có anh.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 几天 jǐtiān zài 干嘛 gànma 为什么 wèishíme 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng de

    - Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得无

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 对方 duìfāng 软弱 ruǎnruò 毫无 háowú 抵抗力 dǐkànglì

    - Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .

  • volume volume

    - 少年得志 shàoniándézhì 目中无人 mùzhōngwúrén 不过 bùguò 没有 méiyǒu 表露 biǎolù 出来 chūlái

    - Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài

  • volume volume

    - de 棋下 qíxià hěn 高明 gāomíng zài 全校 quánxiào shì 独一无二 dúyīwúèr de

    - anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.

  • volume volume

    - 不要 búyào rén shuō 一无是处 yīwúshìchù

    - không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.

  • volume volume

    - máng 无暇顾及 wúxiágùjí 家人 jiārén

    - Anh ấy bận, không có thời gian quan tâm tới gia đình.

  • volume volume

    - duì 金钱 jīnqián 贪得无厌 tāndewúyàn

    - Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.

  • volume volume

    - 事实 shìshí xǐng 无需 wúxū shuō

    - Sự thật hiển nhiên không cần nói.

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 火箭 huǒjiàn 已经 yǐjīng fēi 无影无踪 wúyǐngwúzōng le

    - Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao