Đọc nhanh: 还别说 (hoàn biệt thuyết). Ý nghĩa là: Khỏi phải nói. Ví dụ : - 还别说,我的汉语老师热情极了 Còn phải nói, giáo viên tiếng Hán của tôi nhiệt tình vô cùng
还别说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khỏi phải nói
- 还 别说 , 我 的 汉语 老师 热情 极了
- Còn phải nói, giáo viên tiếng Hán của tôi nhiệt tình vô cùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还别说
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 还 别说 , 我 的 汉语 老师 热情 极了
- Còn phải nói, giáo viên tiếng Hán của tôi nhiệt tình vô cùng
- 他 什么 时候 回来 还 很难说
- khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.
- 他 也 说不上 是 乡 多间 美 呢 , 还是 城市 美
- anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
说›
还›