Đọc nhanh: 徒党 (đồ đảng). Ý nghĩa là: Phe nhóm; người cùng bọn; môn đồ. ◇Từ Cán 徐幹: Chí ư du thuyết chi sĩ; vị kì tà thuật; suất kì đồ đảng; nhi danh chấn hồ chư hầu 至於游說之士; 謂其邪術; 率其徒黨; 而名震乎諸侯 (Trung luận 中論; Thẩm đại thần 審大臣)..
徒党 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phe nhóm; người cùng bọn; môn đồ. ◇Từ Cán 徐幹: Chí ư du thuyết chi sĩ; vị kì tà thuật; suất kì đồ đảng; nhi danh chấn hồ chư hầu 至於游說之士; 謂其邪術; 率其徒黨; 而名震乎諸侯 (Trung luận 中論; Thẩm đại thần 審大臣).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒党
- 他 加入 了 中国共产党
- Ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc.
- 他们 是 同伙 徒人
- Họ là đồng bọn của nhau.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 这些 人 都 是 他 的 徒党
- Những người đó đều là bè lũ của hắn.
- 他 加入 了 一个 政党
- Anh ấy đã gia nhập một chính đảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
徒›