Đọc nhanh: 白徒 (bạch đồ). Ý nghĩa là: Binh lính không được huấn luyện. ◇Quản Tử 管子: Dĩ giáo tốt luyện sĩ kích khu chúng bạch đồ; cố thập chiến thập thắng; bách chiến bách thắng 以教卒練士擊敺眾白徒; 故十戰十勝; 百戰百勝 (Thất pháp 七法) Lấy quân sĩ có huấn luyện đánh đuổi lũ tráng đinh bị trưng tập làm binh lính không được tập tành gì cả; nên mười trận thắng cả mười; trăm trận thắng cả trăm. Phật giáo gọi người đời thường là bạch đồ 白徒. Chỉ đồ đệ không xuất gia. Chỉ người không có học vấn tài cán gì cả..
白徒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Binh lính không được huấn luyện. ◇Quản Tử 管子: Dĩ giáo tốt luyện sĩ kích khu chúng bạch đồ; cố thập chiến thập thắng; bách chiến bách thắng 以教卒練士擊敺眾白徒; 故十戰十勝; 百戰百勝 (Thất pháp 七法) Lấy quân sĩ có huấn luyện đánh đuổi lũ tráng đinh bị trưng tập làm binh lính không được tập tành gì cả; nên mười trận thắng cả mười; trăm trận thắng cả trăm. Phật giáo gọi người đời thường là bạch đồ 白徒. Chỉ đồ đệ không xuất gia. Chỉ người không có học vấn tài cán gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白徒
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
白›