volume volume

Từ hán việt: 【đồ】

Đọc nhanh: (đồ). Ý nghĩa là: đi bộ; lội, học trò; học sinh, họ Đồ. Ví dụ : - 她徒步行街。 Cô ấy đi bộ trên phố.. - 他徒涉了那条水沟。 Anh ấy lội qua con mương đó.. - 他是我的徒。 Anh ấy là học trò của tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi bộ; lội

步行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 步行街 bùxíngjiē

    - Cô ấy đi bộ trên phố.

  • volume volume

    - 徒涉 túshè le 那条 nàtiáo 水沟 shuǐgōu

    - Anh ấy lội qua con mương đó.

khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. học trò; học sinh

徒弟;学生

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì de

    - Anh ấy là học trò của tôi.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi hěn 勤奋 qínfèn

    - Học sinh này rất chăm chỉ.

✪ 2. họ Đồ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先生 xiānsheng lái le

    - Ông Đồ đến rồi.

  • volume volume

    - 女士 nǚshì zài

    - Bà Đồ ở đó.

✪ 3. tín đồ

信仰某种宗教的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē rén dōu shì 道教徒 dàojiàotú

    - Những người này đều là tín đồ Đạo giáo.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 伊斯兰教 yīsīlánjiào

    - Có rất nhiều tín đồ Hồi giáo ở đây.

✪ 4. người cùng bè đảng; bọn xấu (thường mang nghĩa xấu)

同一派系的人 (含贬义)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē rén dōu shì de 徒党 túdǎng

    - Những người đó đều là bè lũ của hắn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 同伙 tónghuǒ 徒人 túrén

    - Họ là đồng bọn của nhau.

✪ 5. tù tội

指徒刑

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 人犯 rénfàn le 之罪 zhīzuì

    - Người này phạm tội phải đi tù.

  • volume volume

    - 被判 bèipàn le 一年 yīnián

    - Anh ấy bị kết án tù một năm.

✪ 6. đồ; kẻ (mang nghĩa xấu)

指某种人 (含贬义)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那家伙 nàjiāhuo 就是 jiùshì 酒徒 jiǔtú

    - Tên đó chính là một kẻ nghiện rượu.

  • volume volume

    - 简直 jiǎnzhí 就是 jiùshì 狂徒 kuángtú

    - Anh ấy gần như là một kẻ điên cuồng.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không; không có gì

空的;没有凭借的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 徒作 túzuò 空想 kōngxiǎng

    - Chỉ là tưởng tượng không có căn cứ.

  • volume volume

    - 徒手 túshǒu shàng 山顶 shāndǐng

    - Anh ấy leo lên đỉnh núi bằng tay không.

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ; chỉ có; vẻn vẹn

表示除此以外;没有别的;仅仅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 徒留 túliú 回忆 huíyì 而已 éryǐ

    - Chỉ còn lại ký ức thôi.

  • volume volume

    - 徒增 túzēng 烦恼 fánnǎo

    - Chỉ tăng thêm phiền não.

✪ 2. uổng phí; vô ích; mất công

徒然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 徒然 túrán 努力 nǔlì 毫无 háowú 收获 shōuhuò

    - Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.

  • volume volume

    - 徒费 túfèi 心机 xīnjī 还是 háishì 失败 shībài le

    - Cô ấy mất công tính toán một cách vô ích, vẫn thất bại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shì 徒手格斗 túshǒugédòu de 能手 néngshǒu

    - Anh ấy là một chuyên gia võ thuật không sử dụng vũ khí.

  • volume volume

    - 所得 suǒde 利润 lìrùn de 一半 yíbàn 交给 jiāogěi 歹徒 dǎitú 作为 zuòwéi 保护费 bǎohùfèi

    - Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.

  • volume volume

    - shì de

    - Anh ấy là học trò của tôi.

  • volume volume

    - shì 奸恶 jiānè 之徒 zhītú

    - Đó là một kẻ phản bội.

  • volume volume

    - shì 老师 lǎoshī de 宠徒 chǒngtú

    - Anh ấy là học trò yêu quý của thầy giáo.

  • volume volume

    - shì 来自 láizì 祖父 zǔfù de 城镇 chéngzhèn de 守护 shǒuhù 圣徒 shèngtú

    - Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi

  • volume volume

    - 他收 tāshōu le 一个 yígè xīn 徒弟 túdì

    - Anh ấy đã nhận một đệ tử mới.

  • volume volume

    - 在生活上 zàishēnghuóshàng 过于 guòyú 奉行 fèngxíng 清教徒 qīngjiàotú shì de 原则 yuánzé 所以 suǒyǐ 不能 bùnéng 领略 lǐnglüè 跳舞 tiàowǔ de 乐趣 lèqù

    - Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGYO (竹人土卜人)
    • Bảng mã:U+5F92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao