Đọc nhanh: 菲律宾 (phi luật tân). Ý nghĩa là: Philippines (viết tắt là Phil.). Ví dụ : - 我周一去菲律宾出差。 Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.. - 他爸爸会说菲律宾语。 Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
菲律宾 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Philippines (viết tắt là Phil.)
菲律宾亚洲东部一国家。
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菲律宾
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 菲律宾 人民 已经 投票选举 出 一位 新 总统
- người dân Philippines đi bầu tổng thống mới.
- 我 因为 出差 去 了 泰国 和 菲律宾
- tôi đã đến Thái Lan và Philippines trong một chuyến công tác.
- 我 今年 的 暑假 去 了 菲律宾 和 香港
- tôi đã đến Philippines và Hồng Kông trong kỳ nghỉ hè năm nay.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宾›
律›
菲›