Đọc nhanh: 征文 (chinh văn). Ý nghĩa là: yêu cầu viết bài; thu thập bài viết.
征文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu cầu viết bài; thu thập bài viết
报章杂志为某一主题而公开征集诗文稿件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征文
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 海量 文书 档案 足征
- Lượng lớn hồ sơ văn thư có thể chứng minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
文›