征途 zhēngtú
volume volume

Từ hán việt: 【chinh đồ】

Đọc nhanh: 征途 (chinh đồ). Ý nghĩa là: hành trình; đường đi; đường xa; chính đồ. Ví dụ : - 踏上征途 đi đường xa. - 艰难的征途 hành trình gian khổ khó khăn; hành trình gian nan

Ý Nghĩa của "征途" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

征途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hành trình; đường đi; đường xa; chính đồ

远行的路途;行程

Ví dụ:
  • volume volume

    - 踏上 tàshàng 征途 zhēngtú

    - đi đường xa

  • volume volume

    - 艰难 jiānnán de 征途 zhēngtú

    - hành trình gian khổ khó khăn; hành trình gian nan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征途

  • volume volume

    - 为了 wèile 求学 qiúxué 经历 jīnglì le 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.

  • volume volume

    - 踏上 tàshàng 征途 zhēngtú

    - đi đường xa

  • volume volume

    - 艰难 jiānnán de 征途 zhēngtú

    - hành trình gian khổ khó khăn; hành trình gian nan

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 进化 jìnhuà de 途程 túchéng

    - con đường tiến hoá của nhân loại.

  • volume volume

    - 别离 biélí le 家乡 jiāxiāng 踏上 tàshàng 征途 zhēngtú

    - từ biệt quê hương, lên đường đi xa

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì xīn 征途 zhēngtú

    - Anh ấy dũng cảm đối mặt hành trình mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 踏上 tàshàng 漫长 màncháng 征途 zhēngtú

    - Chúng tôi bước lên hành trình dài.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 开始 kāishǐ 大规模 dàguīmó 征兵 zhēngbīng

    - Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Chinh , Trưng
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMYM (竹人一卜一)
    • Bảng mã:U+5F81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao