Đọc nhanh: 征剿 (chinh tiễu). Ý nghĩa là: tổ chức một cuộc thám hiểm trừng phạt chống lại bọn cướp, chinh tiễu.
征剿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổ chức một cuộc thám hiểm trừng phạt chống lại bọn cướp
to mount a punitive expedition against bandits
✪ 2. chinh tiễu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征剿
- 他 姓征
- Anh ấy họ Chinh.
- 体貌特征
- đặc điểm hình dáng
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 他 怀着 征服 世界 的 野心
- anh ấy nuôi tham vọng chinh phục thế giới.
- 他 通过 真诚 征服 了 大家 的 心
- Anh ấy đã khuất phục trái tim mọi người bằng sự chân thành.
- 他 踏上 了 人生 的 征程
- Anh ấy đã bắt đầu cuộc hành trình cuộc đời mình.
- 他 用 武力 征服 了 敌人
- Anh ta dùng vũ lực để chinh phục kẻ thù.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剿›
征›