Đọc nhanh: 往届生 (vãng giới sinh). Ý nghĩa là: Sinh viên đã tốt nghiệp và có bằng trên một năm.
往届生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sinh viên đã tốt nghiệp và có bằng trên một năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往届生
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 本届 大学生
- sinh viên năm nay
- 他 是 应届 毕业生
- Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 应届 毕业生 准备 求职
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.
- 应届 毕业生 即将 离校
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này sắp ra trường.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
- 宁静 的 乡村 生活 令人 向往
- Cuộc sống nông thôn yên tĩnh làm ta mong đợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
届›
往›
生›