往事已矣 wǎngshì yǐ yǐ
volume volume

Từ hán việt: 【vãng sự dĩ hĩ】

Đọc nhanh: 往事已矣 (vãng sự dĩ hĩ). Ý nghĩa là: quá khứ đã chết (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "往事已矣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

往事已矣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quá khứ đã chết (thành ngữ)

the past is dead (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往事已矣

  • volume volume

    - 上次 shàngcì chī 蛋挞 dàntà jiān duī shì 很久以前 hěnjiǔyǐqián de shì

    - Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.

  • volume volume

    - 事已如此 shìyǐrúcǐ 后悔 hòuhuǐ shì 枉然 wǎngrán

    - sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.

  • volume volume

    - 事已至此 shìyǐzhìcǐ 难以 nányǐ zhuǎn huán le

    - sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 沉默 chénmò

    - Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 解决 jiějué

    - Vấn đề đã giải quyết rồi.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 已经 yǐjīng 过去 guòqù le 还叨 háidāo dēng 什么 shénme

    - sự việc đã xảy ra lâu rồi, còn nhắc lại làm gì!

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 感动 gǎndòng

    - Một chuyện xưa làm tôi cảm động.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 已然 yǐrán 如此 rúcǐ 还是 háishì 想开 xiǎngkāi xiē ba

    - sự việc đã như vậy thì nên nghĩ cho thoáng đi nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+2 nét)
    • Pinyin: Xián , Yǐ
    • Âm hán việt: , Hỷ , Hỹ
    • Nét bút:フ丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOK (戈人大)
    • Bảng mã:U+77E3
    • Tần suất sử dụng:Cao