Đọc nhanh: 彼人 (bỉ nhân). Ý nghĩa là: người đó; người kia.
彼人 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đó; người kia
那人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彼人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 康纳 · 福克斯 会 说 是 彼得 令人
- Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 人们 需要 彼此 支持 和 理解
- Mọi người cần hỗ trợ và hiểu nhau.
- 对付 敌人 , 一定 要 知彼知己
- Để đối phó với kẻ thù, bạn phải biết người biết ta.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
彼›