Đọc nhanh: 影印本 (ảnh ấn bổn). Ý nghĩa là: một bản sao.
影印本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một bản sao
a photocopy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影印本
- 这 本书 是 第六次 印刷 了
- Cuốn sách này được in lần thứ sáu.
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 印行 单行本
- ấn hành bản in riêng.
- 他们 在 影印 书籍
- Họ đang sao chép sách.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 管理 成本 对 利润 有 影响
- Quản lý giá thành có ảnh hưởng đến lợi nhuận.
- 请 影印 这份 文件
- Xin hãy sao chép tài liệu này.
- 印章 丢失 了 , 影响 了 工作
- Con dấu bị mất đã ảnh hưởng đến công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
影›
本›