Đọc nhanh: 影印 (ảnh ấn). Ý nghĩa là: sao chụp; in chụp; photocopy. Ví dụ : - 照相影印,与原体无殊。 chụp hình in ảnh, không khác bản gốc.
影印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao chụp; in chụp; photocopy
用照相的方法制版印刷,多用于翻印书籍或图表
- 照相 影印 , 与 原体 无殊
- chụp hình in ảnh, không khác bản gốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影印
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 他们 在 影印 书籍
- Họ đang sao chép sách.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 照相 影印 , 与 原体 无殊
- chụp hình in ảnh, không khác bản gốc.
- 这 几部 影片 给 人 留下 了 难以 泯灭 的 印象
- những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.
- 请 影印 这份 文件
- Xin hãy sao chép tài liệu này.
- 一个 印第安 赌场
- Một sòng bạc ở Ấn Độ là
- 印章 丢失 了 , 影响 了 工作
- Con dấu bị mất đã ảnh hưởng đến công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
影›