Đọc nhanh: 内阁 (nội các). Ý nghĩa là: nội các. Ví dụ : - 内阁首相 thủ tướng nội các. - 内阁改组 cải tổ nội các. - 影子内阁 chính phủ lập sẵn (của phe đối lập chờ khi lên nắm quyền)
内阁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội các
某些国家中的最高行政机关,由内阁总理 (或首相) 和若干阁员 (部长、总长、大臣或相) 组成
- 内阁 首相
- thủ tướng nội các
- 内阁 改组
- cải tổ nội các
- 影子内阁
- chính phủ lập sẵn (của phe đối lập chờ khi lên nắm quyền)
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内阁
- 内阁 首相
- thủ tướng nội các
- 影子内阁
- chính phủ lập sẵn (của phe đối lập chờ khi lên nắm quyền)
- 内阁 改组
- cải tổ nội các
- 改组 内阁
- cải tổ nội các
- 内阁 做出 重要 决策
- Nội các đưa ra quyết định quan trọng.
- 阁揆 ( 内阁 的 首席 长官 )
- quan tể tướng.
- 新内阁 已经 组成 , 原 外长 留任
- nội các mới đã được thành lập, ngoại trưởng cũ vẫn tiếp tục cương vị cũ.
- 内阁 正在 商讨 事务
- Nội các đang thảo luận cong việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
阁›