Đọc nhanh: 皇族内阁 (hoàng tộc nội các). Ý nghĩa là: Nội các khẩn cấp của nhà Thanh được thành lập vào tháng 5 năm 1911 để đối đầu với quân nổi dậy Tân Hải.
皇族内阁 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nội các khẩn cấp của nhà Thanh được thành lập vào tháng 5 năm 1911 để đối đầu với quân nổi dậy Tân Hải
Qing emergency cabinet set up in May 1911 to confront the Xinhai rebels
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇族内阁
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 内阁 首相
- thủ tướng nội các
- 内蒙古 是 一个 游牧民族
- Nội Mông Cổ là một dân tộc du mục.
- 影子内阁
- chính phủ lập sẵn (của phe đối lập chờ khi lên nắm quyền)
- 皇后 是 皇帝 的 贤内助
- Hoàng hậu là trợ thủ đắc lực của hoàng đế.
- 阁揆 ( 内阁 的 首席 长官 )
- quan tể tướng.
- 新内阁 已经 组成 , 原 外长 留任
- nội các mới đã được thành lập, ngoại trưởng cũ vẫn tiếp tục cương vị cũ.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
族›
皇›
阁›