Đọc nhanh: 彰明 (chương minh). Ý nghĩa là: rõ ràng, công khai, để hiển thị rõ ràng. Ví dụ : - 彰明较著 rõ mồn một
彰明 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng
obvious
- 彰明较著
- rõ mồn một
✪ 2. công khai
to make public
✪ 3. để hiển thị rõ ràng
to show clearly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彰明
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 道理 彰明 无需 说
- Lý lẽ rõ ràng không cần nói.
- 彰明较著
- sáng sủa rõ ràng.
- 彰明较著
- rõ mồn một
- 这 篇文章 观点 彰明较著
- Quan điểm của bài viết rất rõ ràng.
- 他 的 成绩 彰明较著
- Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彰›
明›