Đọc nhanh: 形相 (hình tướng). Ý nghĩa là: diện mạo bên ngoài; hình tướng.
形相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diện mạo bên ngoài; hình tướng
外貌;外表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形相
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 相形见绌
- so vào thì thấy thua xa.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 相形之下
- so sánh thấy mình thua kém.
- 这个 正方形 的 边长 相等
- Các cạnh của hình vuông này đều bằng nhau.
- 地球 的 外形 和 橙子 相似
- Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 含 阝 的 字 多 与 山地 、 地形 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
相›