Đọc nhanh: 录影带 (lục ảnh đới). Ý nghĩa là: băng video (Tw). Ví dụ : - 我听说有一卷录影带 Tôi nghe nói có một đoạn băng video
录影带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. băng video (Tw)
videotape (Tw)
- 我 听说 有 一卷 录影带
- Tôi nghe nói có một đoạn băng video
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录影带
- 这 段 影像 已录 好
- Đoạn hình ảnh này đã được ghi xong.
- 它 带来 了 负面 的 影响
- Nó đem lại ảnh hưởng tiêu cực.
- 录音磁带 的 复制 质量 有 了 很大 改进
- Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.
- 我 听说 有 一卷 录影带
- Tôi nghe nói có một đoạn băng video
- 你 上 回 看到 录像带 是 哪个 年代 了
- Lần cuối cùng bạn nhìn thấy một trong những thứ này là khi nào?
- 他 可以 送 我 录影机 或是 一套 高尔夫球 具 也 可以
- Anh ta có thể lấy cho tôi một VCR hoặc một bộ gậy đánh gôn.
- 这件 事 带来 了 很 坏 的 影响
- Chuyện này gây ra ảnh hưởng rất xấu.
- 我要 你 带 那位 摄影家 朋友 过去
- Tôi muốn bạn đưa người bạn nhiếp ảnh gia của chúng tôi đến đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
录›
影›