Đọc nhanh: 延时录像 (diên thì lục tượng). Ý nghĩa là: Ghi hình chậm.
延时录像 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghi hình chậm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延时录像
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 录像机
- máy ghi hình.
- 她 喜欢 摄像 做 纪录片
- Cô ấy thích quay phim tài liệu.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 你 就 这样 态度 跟 妈妈 说话 时 太不像话 了 !
- bạn dùng cái thái độ đó nói chuyện với mẹ thì đúng là quá ko ra làm sao cả
- 他 在 幼儿园 住 了 几天 就 不 像 刚来 的 时候 那么 蔫 了
- Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
延›
录›
时›