Đọc nhanh: 录像磁带 (lục tượng từ đới). Ý nghĩa là: Băng video.
录像磁带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Băng video
录像磁带是一种既能记录和重放视频信号,又能同时记录和重放音频信号的磁带。其记录频率范围是人们能够察觉的可听声音的范围:20Hz~20kHz。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录像磁带
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 录像 设备
- thiết bị ghi hình.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 她 意外 地 抹 去 了 录 了 音 的 磁带
- Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.
- 录音磁带 的 复制 质量 有 了 很大 改进
- Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.
- 你 有没有 英国 盒 磁带
- Bạn có băng cát xét của Anh không ?
- 你 上 回 看到 录像带 是 哪个 年代 了
- Lần cuối cùng bạn nhìn thấy một trong những thứ này là khi nào?
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
带›
录›
磁›