Đọc nhanh: 当间儿 (đương gian nhi). Ý nghĩa là: ở giữa; chính giữa; giữa. Ví dụ : - 堂屋当间儿放着一张大方桌。 giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
当间儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở giữa; chính giữa; giữa
中间
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当间儿
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 他 选择 了 适当 的 时间
- Anh ấy đã chọn thời gian thích hợp.
- 你们 之间 的 过节儿 , 你 也 有 不是 的 地方
- hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 儿童 的 作业 和 休息 应当 交替 进行
- học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
当›
间›