Đọc nhanh: 就当是 (tựu đương thị). Ý nghĩa là: cầm bằng.
就当是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就当是
- 孽缘 也 是 缘 , 碰上 了 就要 恨 当初 为什么 要 碰上
- Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.
- 时务 就是 当务之急
- Việc hiện tại chính là việc khẩn cấp.
- 盗贼 对 贝拉 的 死 就是 有 责任
- Kẻ trộm cũng phải chịu trách nhiệm về cái chết của Bella.
- 不错 , 当初 他 就是 这么 说 的
- Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 他 这个 人 , 天生 就是 当 画家 的 料
- anh ấy được sinh ra để trở thành họa sĩ.
- 果真 是 他 当 我们 的 老师 那 就 太好了
- Quả thật nếu anh ấy là giáo viên của chúng tôi thì quá tốt rồi.
- 每当 我 感到 孤单时 , 你 就是 我 心里 的 温暖
- Mỗi khi anh cảm thấy cô đơn, em chính là sự ấm áp trong trái tim anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
当›
是›