Đọc nhanh: 当户 (đương hộ). Ý nghĩa là: người cầm đồ.
当户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người cầm đồ
旧时指典当东西的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当户
- 门户 相当
- địa vị có tầm cỡ.
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 以前 婚姻 讲究 门当户对
- Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
户›